Chim sâu ngực xám
Giao diện
Chim sâu ngực xám | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Nhánh | Bilateria |
Liên ngành (superphylum) | Deuterostomia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Lớp (class) | Aves |
Phân lớp (subclass) | Neornithes |
Phân thứ lớp (infraclass) | Neognathae |
Liên bộ (superordo) | Neoaves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Phân bộ (subordo) | Passeri |
Tiểu bộ (parvordo) | Passerida |
Liên họ (superfamilia) | Passeroidea hay "Dicaeoidea"? |
Họ (familia) | Dicaeidae |
Chi (genus) | Dicaeum |
Loài (species) | D. trigonostigma |
Danh pháp hai phần | |
Dicaeum trigonostigma Scopoli, 1786 |
Chim sâu ngực xám hay chim sâu bụng cam (danh pháp hai phần: Dicaeum trigonostigma) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu. Loài này được tìm thấy tại Bangladesh, Brunei, Ấn Độ, Indonesia, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, và Thái Lan.
Môi trường sống tự nhiên của nó là rừng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới ẩm, rừng ngập mặn cận nhiệt đới hoặc nhiệt đới, rừng núi cận nhiệt đới hoặc nhiệt đới ẩm.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Dicaeum trigonostigma”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Dicaeum trigonostigma tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Dicaeum trigonostigma tại Wikimedia Commons
- Chim sâu ngực xám tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Dicaeum trigonostigma (tiếng Anh)
- Dicaeum trigonostigma tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- BirdLife International 2004. Dicaeum trigonostigma. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded on ngày 25 tháng 7 năm 2007.