Chim cận biết hót Tân Thế giới
Giao diện
Tyrannides | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Phân bộ (subordo) | Tyranni |
Phân thứ bộ (infraordo) | Tyrannides Seebohm, 1890 |
Các họ | |
Xem văn bản. |
Chim cận biết hót Tân Thế giới là các loài chim thuộc phân thứ bộ Tyrannides, bộ Sẻ (Passeriformes). Đây là các loài bản địa của châu Mỹ.[1] Phân thứ bộ này được chia thành hai nhánh (Furnariida và Tyrannida), tổng cộng có 18 họ.[2][3] Dưới đây là danh sách các họ thuộc phân thứ bộ Tyrannides:[4]
- Pipridae
- Cotingidae
- Tityridae
- Tyrannidae
- Melanopareiidae
- Conopophagidae
- Thamnophilidae
- Grallariidae
- Rhinocryptidae
- Formicariidae
- Furnariidae
Quan hệ phát sinh chủng loài của phân thứ bộ Tyrannides dựa trên Oliveros et al. (2019):[3]
Tyrannides |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ohlson, J.I. et al. (2013) Phylogeny and classification of the New World suboscines (Aves, Passeriformes). Zootaxa, 3613:1-35. doi: 10.11646/zootaxa.3613.1.1.
- ^ Selvatti, A.P. et al. (2015) A Paleogene origin for crown passerines and the diversification of the Oscines in the New World. Molecular Phylogenetics and Evolution, 88:1-15.
- ^ a b Oliveros, C.H.; và đồng nghiệp (2019). “Earth history and the passerine superradiation”. Proceedings of the National Academy of Sciences of the United States of America. 116 (16): 7916–7925. doi:10.1073/pnas.1813206116. PMC 6475423. PMID 30936315.
- ^ Gill, Frank; Donsker, David; Rasmussen, Pamela biên tập (2020). “Family Index”. IOC World Bird List Version 10.1. International Ornithologists' Union. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2020.