Bước tới nội dung

Chiclana de la Frontera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chiclana de la Frontera
Chiclana de la Frontera
Hiệu kỳ của
Hiệu kỳ

Ấn chương
Vị trí của Chiclana de la Frontera
Vị trí của Chiclana de la Frontera
Chiclana de la Frontera trên bản đồ Thế giới
Chiclana de la Frontera
Quốc gia Tây Ban Nha
VùngAndalusia
TỉnhCádiz
Quận (comarca)Bay of Cádiz
Thủ phủChiclana de la Frontera
Chính quyền
 • Thị trưởngErnesto Marin ([[1]])
Diện tích
 • Đất liền207 km2 (80 mi2)
Độ cao21 m (69 ft)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng72.364
 • Mật độ339,8/km2 (880/mi2)
Múi giờUTC+1
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính11130
Mã điện thoại956
Thành phố kết nghĩaBéziers, Úbeda
Ngôn ngữ bản xứTiếng Tây Ban Nha
Năm mật độ dân số2007
Websitehttp://www.chiclana.es/

Chiclana de la Frontera là một đô thị trong tỉnh Cádiz, Tây Ban Nha.

Tăng trưởng dân số của Chiclana de la Frontera từ năm 19992005

1999

2000 2001 2002 2003 2004 2005
57.585 59.857 61.815 63.719 65.694 68.156 70.338

Nguồn: INE (Tây Ban Nha)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

36°25′B 6°08′T / 36,417°B 6,133°T / 36.417; -6.133