Chi Thương truật
Giao diện
Atractylodes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Tông (tribus) | Cynareae |
Chi (genus) | Atractylodes DC. |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Chi Thương truật (danh pháp khoa học: Atractylodes) là một chi của khoảng 10-12 loài trong họ Cúc (Asteraceae).
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Atractylodes carlinoides (đồng nghĩa: Atractylis carlinoides): Ngạc tây thương truật
- Atractylodes chinensis (đồng nghĩa: Acarna chinensis): Thương truật
- Atractylodes chinensis thứ liaotungensis (đồng nghĩa: Atractylis chinensis thứ liaotungensis)
- Atractylodes chinensis thứ quinqueloba (đồng nghĩa: Atractylis chinensis thứ quinqueloba)
- Atractylodes chinensis f. simplicifolia (đồng nghĩa: Atractylis ovata thứ simplicifolia)
- Atractylodes comosa (đồng nghĩa: Atractylis comosa)
- Atractylodes cuneata (đồng nghĩa: Atractylis cuneata)
- Atractylodes erosodentata
- Atractylodes japonica (đồng nghĩa: Atractylodes lyrata thứ ternata): Thương truật Nhật Bản, quan thương truật
- Atractylodes japonica thứ coriacea
- Atractylodes koreana (đồng nghĩa: Atractylis koreana): Thương truật Triều Tiên
- Atractylodes macrocephala: Bạch truật, đông truật, hạ truật, vân truật, thái bạch truật, oa truật, kê nhãn truật.
- Atractylodes ovata (đồng nghĩa: Atractylodes lancea, Atractylodes lyrata, Atractylis ovata): Thương truật
- Atractylodes lancea phân loài luotianensis
- Atractylodes ovata f. amurensis (đồng nghĩa: Atractylodes amurensis)
- Atractylodes rubra
Các loài thương truật và bạch truật được sử dụng trong y học cổ truyền Trung Hoa.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- HerbalRemedies.com Atractylodes Lưu trữ 2007-07-01 tại Wayback Machine
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chi Thương truật.