Chi Cú vọ
Giao diện
Chi Cú vọ | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Strigiformes |
Họ (familia) | Strigidae |
Chi (genus) | Glaucidium |
Chi Cú vọ (Glaucidium) là một chi chim trong họ Strigidae.[1] Bao gồm khoảng 30 loài chim cú nhỏ, không có túm lông kiểu "tai" đặc trưng của Cú mèo, với đầu tròn, mắt vàng, lông mày trắng. Kích thước 13–28 cm chiều dài, cân nặng 45-240 gram
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Glaucidium albertinum: Cú vọ Albertine
- Glaucidium bolivianum: Cú vọ Yungas
- Glaucidium brasilianum: Cú vọ nâu
- Glaucidium brodiei: Cú vọ khoang cổ
- Glaucidium capense: Cú vọ sọc châu Phi
- Glaucidium castaneum: Cú vọ hạt dẻ
- Glaucidium castanonotum: Cú vọ lưng hạt dẻ
- Glaucidium castanopterum: Cú vọ Java
- Glaucidium costaricanum: Cú vọ Costa Rica
- Glaucidium cuculoides: Cú vọ sọc châu Á
- Glaucidium gnoma: Cú vọ núi Bắc Mỹ
- Glaucidium griseiceps: Cú vọ Trung Mỹ
- Glaucidium hardyi: Cú vọ Amazon
- Glaucidium jardinii: Cú vọ Andean
- Glaucidium minutissimum: Cú vọ Đông Brazil
- Glaucidium mooreorum: Cú vọ Pernambuco
- Glaucidium nana: Cú vọ Patagonia
- Glaucidium nubicola: Cú vọ rừng mây mù
- Glaucidium palmarum: Cú vọ Colima
- Glaucidium parkeri: Cú vọ cận nhiệt đới
- Glaucidium passerinum: Cú vọ Á-Âu
- Glaucidium perlatum: Cú vọ đốm ngọc trai
- Glaucidium peruanum: Cú vọ Peru
- Glaucidium radiatum: Cú vọ Ấn Độ
- Glaucidium sanchezi: Cú vọ Tamaulipas
- Glaucidium siju: Cú vọ Cuba
- Glaucidium sjostedti: Cú vọ Công-gô
- Glaucidium tephronotum: Cú vọ ngực đỏ
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Chi Cú vọ
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chi Cú vọ.