Chiếu hết Scholar (cờ vua)
Giao diện
a | b | c | d | e | f | g | h | ||
8 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | 8 | |||||||
7 | 7 | ||||||||
6 | 6 | ||||||||
5 | 5 | ||||||||
4 | 4 | ||||||||
3 | 3 | ||||||||
2 | 2 | ||||||||
1 | 1 | ||||||||
a | b | c | d | e | f | g | h |
Thế chiếu hết Scholar - Đen bị chiếu hết
Trong cờ vua, chiếu hết Scholar ( tiếng Anh: Scholar's Mate) là thế chiếu hết đạt được bằng các nước đi sau đây hoặc tương tự:
Ví dụ, Trắng có thể chơi 2.Bc4. Trong tất cả các biến thể, ý tưởng cơ bản là giống nhau: Hậu và Tượng kết hợp trong một cuộc tấn công hỗ trợ đơn giản, xảy ra ở f7 đối với Trắng hoặc trên f2 đối với Đen.
Thế chiếu hết Scholar đôi khi được gọi là chiếu hết trong bốn nước, mặc dù có nhiều cách khác để chiếu hết xảy ra trong bốn nước.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Thư mục
- Hooper, David; Whyld, Kenneth (1996) [1992]. The Oxford Companion to Chess (ấn bản thứ 2). Oxford University Press. ISBN 0-19-280049-3.
- Kidder, Harvey (1960). Illustrated Chess for Children. Doubleday (publisher). ISBN 0-385-05764-4.
- Sunnucks, Anne (1970). “Scholar's Mate”. The Encyclopaedia of Chess (ấn bản thứ 2). St. Martin's Press. ISBN 978-0-7091-4697-1.