Chersotis fimbriola
Giao diện
Chersotis fimbriola | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Chersotis |
Loài (species) | C. fimbriola |
Danh pháp hai phần | |
Chersotis fimbriola (Esper, [1803]) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Chersotis fimbriola[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở number of isolated populations from Áo tới Tây Ban Nha, Maroc, Thổ Nhĩ Kỳ, Iraq, Iran và Turkmenistan.
Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8. Có một lứa một năm.
Ấu trùng ăn nhiều loại thực vật thân thảo.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Chersotis fimbriola fimbriola (Austria, Hungary)
- Chersotis fimbriola baloghi (miền bắc Hungary, miền nam Slovakia)
- Chersotis fimbriola vallensis (Wallis (Piemont), Alpes-Maritimes)
- Chersotis fimbriola hackeri (tây nam Pháp)
- Chersotis fimbriola iberica (Spain)
- Chersotis fimbriola iminenia (the High Atlas in Morocco)
- Chersotis fimbriola rifensis (Middle Atlas và Rif in Morocco)
- Chersotis fimbriola maravignae (Sicilia)
- Chersotis fimbriola forsteri (Yugoslavia, Bulgaria, Hy Lạp)
- Chersotis fimbriola bohatschi (Thổ Nhĩ Kỳ, Armenia)
- Chersotis fimbriola zernyi (miền nam Thổ Nhĩ Kỳ, Israel, Iraq, tây nam Iran)
- Chersotis fimbriola raddei (miền bắc Iran, miền đông Armenia, Turkmenistan)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Noctuinae of Israel Lưu trữ 2010-05-17 tại Wayback Machine
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.