Bước tới nội dung

Cheorwon

38°12′33″B 127°13′3″Đ / 38,20917°B 127,2175°Đ / 38.20917; 127.21750
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cheorwon
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul철원군
 • Hanja鐵原郡
 • Romaja quốc ngữCheorwon-gun
 • McCune–ReischauerCh'ŏrwŏn-gun
Cheorwon trên bản đồ Thế giới
Cheorwon
Cheorwon
Quốc giaHàn Quốc
Phân cấp hành chính4 ấp, 3 diện
Diện tích
 • Tổng cộng899,82 km2 (347,42 mi2)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng54.040
 • Mật độ60,05/km2 (155,5/mi2)

Cheorwon (Cheorwon-gun, âm Hán Việt: Thiết Nguyên quận), có khi viết là Cholwon, là một huyện ở tỉnh Gangwon, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 899,82 km², dân số năm 2001 là 54.040 người. Huyện này nằm giáp biển giới với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Cheorwon
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 13.1
(55.6)
17.5
(63.5)
22.4
(72.3)
29.8
(85.6)
32.5
(90.5)
34.0
(93.2)
36.0
(96.8)
38.4
(101.1)
33.7
(92.7)
29.0
(84.2)
24.0
(75.2)
14.5
(58.1)
38.4
(101.1)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 0.7
(33.3)
4.1
(39.4)
10.2
(50.4)
17.5
(63.5)
22.9
(73.2)
26.7
(80.1)
28.1
(82.6)
28.9
(84.0)
25.0
(77.0)
19.1
(66.4)
10.5
(50.9)
2.7
(36.9)
16.4
(61.5)
Trung bình ngày °C (°F) −5.7
(21.7)
−2.3
(27.9)
3.7
(38.7)
10.5
(50.9)
16.6
(61.9)
21.1
(70.0)
23.8
(74.8)
24.0
(75.2)
18.9
(66.0)
11.8
(53.2)
4.3
(39.7)
−3.2
(26.2)
10.3
(50.5)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −11.8
(10.8)
−8.6
(16.5)
−2.6
(27.3)
3.4
(38.1)
10.4
(50.7)
16.1
(61.0)
20.2
(68.4)
20.1
(68.2)
13.6
(56.5)
5.5
(41.9)
−1.2
(29.8)
−8.6
(16.5)
4.7
(40.5)
Thấp kỉ lục °C (°F) −29.2
(−20.6)
−24.6
(−12.3)
−13.4
(7.9)
−8.2
(17.2)
0.9
(33.6)
6.1
(43.0)
11.3
(52.3)
8.8
(47.8)
3.5
(38.3)
−6.3
(20.7)
−13.8
(7.2)
−22.2
(−8.0)
−29.2
(−20.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 18.2
(0.72)
26.3
(1.04)
30.8
(1.21)
69.0
(2.72)
102.4
(4.03)
119.0
(4.69)
400.0
(15.75)
347.4
(13.68)
121.2
(4.77)
49.9
(1.96)
48.1
(1.89)
22.1
(0.87)
1.354,4
(53.32)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 6.3 6.0 7.3 8.1 9.1 10.9 16.6 14.3 8.4 6.6 8.1 7.5 109.2
Số ngày tuyết rơi trung bình 9.2 6.2 4.5 0.3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.3 7.3 29.7
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 67.1 63.1 60.5 58.3 64.4 71.4 81.3 81.4 76.9 72.9 71.6 70.0 69.9
Số giờ nắng trung bình tháng 173.3 176.0 196.5 203.7 224.5 198.7 141.9 170.0 187.0 200.6 152.3 159.0 2.183,5
Phần trăm nắng có thể 52.9 54.7 48.2 49.5 47.1 40.2 28.5 39.1 47.8 53.4 48.6 50.4 46.0
Nguồn: [1][2][3][4][5]

Đơn vị kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Climatological Normals of Korea (1991 ~ 2020)” (PDF) (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. tr. II-11, II-12, II-441. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2022.
  2. ^ 우리나라 기후평년값 - 파일셋 (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2021.
  3. ^ 우리나라 기후평년값 - 그래프 (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2021.
  4. ^ 순위값 - 구역별조회 (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2021.
  5. ^ “Climatological Normals of Korea” (PDF). Korea Meteorological Administration. 2011. tr. 499 and 649. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2016.
  6. ^ 제주특별자치도 서귀포시 방문을 환영합니다

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]