Channa bleheri
Giao diện
Channa bleheri | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Nhánh | Osteoglossocephalai |
Nhánh | Clupeocephala |
Nhánh | Euteleosteomorpha |
Nhánh | Neoteleostei |
Nhánh | Eurypterygia |
Nhánh | Ctenosquamata |
Nhánh | Acanthomorphata |
Nhánh | Euacanthomorphacea |
Nhánh | Percomorphaceae |
Nhánh | Carangimorpharia |
Nhánh | Anabantomorphariae |
Bộ (ordo) | Anabantiformes |
Phân bộ (subordo) | Channoidei |
Họ (familia) | Channidae |
Chi (genus) | Channa |
Loài (species) | C. bleheri |
Danh pháp hai phần | |
Channa bleheri Vierke, 1991[2] |
Channa bleheri là một loài cá lóc. Loài cá này được tìm thấy tại các bang Arunachal Pradesh và Assam, đông bắc Ấn Độ. [1] Loài này được nuôi làm cá cảnh do màu sắc của nó. Loài cá này dài đến 14,4 cm.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Chaudhry S. (2010). “Channa bleheri”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2010: e.T168567A6516424. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-4.RLTS.T168567A6516424.en. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2023.
- ^ Jörg Vierke, 1991. Ein farbenfroher neuer Schlangenkopffisch aus Assam: Channa bleheri spec. nov. Das Aquarium, Magazin für zeitgemässe Vivaristik 25(259): 20-24.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Channa bleheri trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2023.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Channa bleheri tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Channa bleheri tại Wikimedia Commons
- snakeheads.org