Bước tới nội dung

Chahar Hữu Dực Hậu

41°26′B 113°11′Đ / 41,433°B 113,183°Đ / 41.433; 113.183
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Chahar (hữu dực hậu kỳ))
kỳ Chahar Hữu Dực Hậu
察哈尔右翼后旗
Sát Cáp Nhĩ Hữu Dực Hậu kỳ
—  Kỳ  —
kỳ Chahar Hữu Dực Hậu 察哈尔右翼后旗 Sát Cáp Nhĩ Hữu Dực Hậu kỳ trên bản đồ Thế giới
kỳ Chahar Hữu Dực Hậu 察哈尔右翼后旗 Sát Cáp Nhĩ Hữu Dực Hậu kỳ
kỳ Chahar Hữu Dực Hậu
察哈尔右翼后旗
Sát Cáp Nhĩ Hữu Dực Hậu kỳ
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịNội Mông Cổ
Địa cấp thịUlanqab (Ô Lan Sát Bố)
Diện tích
 • Tổng cộng3.806 km2 (1,470 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng210,000
 • Mật độ55,2/km2 (143/mi2)
Múi giờUTC+8

kỳ Chahar Hữu Dực Hậu (tiếng Mông Cổ: Caxar Baruun Garyn Xoit khoshuu; giản thể: 察哈尔右翼后旗; phồn thể: 察哈爾右翼後旗; bính âm: Cháhā'ěr Yòuyì Hòuqí, Hán Việt: Sát Cáp Nhĩ Hữu Dực Hậu kỳ) là một kỳ của địa cấp thị Ulanqab (Ô Lan Sát Bố), khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc.

  • Thổ Mục Nhĩ Đài (土牧尔台镇)
  • Hồng Cách Nhĩ Đồ (红格尔图镇)
  • Bạch Âm Sát Can (白音察干镇)
  • Bí Hồng (贲红镇)
  • Tích Lặc (锡勒乡)
  • Đang Lan Hốt Động (当郎忽洞苏木)
  • Ô Lan Cáp Đạt (乌兰哈达苏木)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]