Chadi Hammami
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 14 tháng 6, 1986 | ||
Nơi sinh | Sfax, Tunisia | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in)[1] | ||
Vị trí | Playmaker | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Dibba Al-Hisn | ||
Số áo | 13 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2012 | CS Sfaxien | 75 | (34) |
2012–2016 | Al-Kuwait | 123 | (24) |
2016–2017 | Dubai Club | 32 | (8) |
2017- | Dibba Al-Hisn | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007– | Tunisia | 31 | (5) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17:43, 14 tháng 2 năm 2017 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 17:43, 14 tháng 2 năm 2017 (UTC) |
Chadi Hammami (sinh ngày 14 tháng 6 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Tunisia thi đấu cho Dibba Al-Hisn.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Sinh ra ở Sfax, Hammami thi đấu cho CS Sfaxien và Al-Kuwait.[1][2] On 15 tháng 5 năm 2016, anh ký một bản hợp đồng với Dubai Club thi đấu một mùa giải.[3][4][5] Ngày 27 tháng 9, anh ký một bản hợp đồng với Dibba Al-Hisn thi đấu thêm một mùa giải[6]
Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Hammami ra mắt quốc tế cho Tunisia năm 2007,[1] và đại diện tham dự Cúp bóng đá châu Phi năm 2010 và 2013. Anh cũng từng ra sân tại Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới.[7]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c “Player profile”. National-Football-Teams.com. Truy cập 14 tháng 2 năm 2017.
- ^ Chadi Hammami tại Soccerway
- ^ “شادي الهمامي ثالث تونسي يوقع لنادي دبي الإماراتي”. unafonline.org (bằng tiếng Ả Rập). Union nord-africaine de football. 16 tháng 5 năm 2016. Truy cập 28 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Chadi Hammami rejoint les Emirats Arabes Unis”. kawarji.com (bằng tiếng Pháp). Kawarji. 16 tháng 5 năm 2016. Truy cập 28 tháng 5 năm 2016.
- ^ “التونسي شادي الهمامي يرحل عن الكويت ويلتحق بدبي”. kooora.com (bằng tiếng Ả Rập). Kooora. 15 tháng 5 năm 2016. Truy cập 28 tháng 5 năm 2016.
- ^ “دبا الحصن يتعاقد مع التونسي شادي الهمامي”. slstat. Truy cập 24 tháng 12 năm 2017.
- ^ Chadi Hammami – Thành tích thi đấu FIFA
Thể loại:
- Sinh năm 1986
- Nhân vật còn sống
- Người Sfax
- Cầu thủ bóng đá Tunisia
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia
- Cầu thủ bóng đá CS Sfaxien
- Cầu thủ bóng đá Kuwait SC
- Cầu thủ bóng đá Dubai Club
- Cầu thủ bóng đá Dibba Al-Hisn Sports Club
- Cầu thủ bóng đá Kuwait VIVA Premier League
- Cầu thủ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ Cúp bóng đá châu Phi 2010
- Cầu thủ Cúp bóng đá châu Phi 2013
- Tiền vệ bóng đá nam