Chabria
Giao diện
Chabria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Chabria Jacoby, 1887 |
Chabria là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được Jacoby miêu tả khoa học năm 1887.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:
- Chabria albicornis Medvedev, 2004
- Chabria aptera Medvedev, 1993
- Chabria bicoloripes Medvedev, 1996
- Chabria bistrimaculata Medvedev, 2005
- Chabria furthi Medvedev, 1996
- Chabria hieroglyphica Medvedev, 2001
- Chabria laysi Medvedev, 2002
- Chabria marginata Medvedev, 1993
- Chabria mimica Medvedev, 2002
- Chabria mindanaica Medvedev, 2001
- Chabria nigricornis Medvedev, 1996
- Chabria nigripennis Medvedev, 1993
- Chabria nigripes Medvedev, 1993
- Chabria obscura Medvedev, 2002
- Chabria pallida Medvedev, 1993
- Chabria panaica Medvedev, 1993
- Chabria pusilla Medvedev, 1996
- Chabria quinquemaculata Medvedev, 2002
- Chabria samarensis Medvedev, 1996
- Chabria satoi Medvedev, 1997
- Chabria schultzei Medvedev, 2005
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Chabria tại Wikispecies