Cha Hwa-yeon
Giao diện
Cha Hwa-yeon | |
---|---|
Sinh | 27 tháng 12, 1960 Hàn Quốc |
Tên khác | Cha Hwa-yun |
Học vị | Trường Trung học Nghệ thuật Seoul |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 1978 - đến nay |
Chiều cao | 1,60 m (5 ft 3 in) |
Cân nặng | 48 kg (106 lb) |
Tôn giáo | Tin Lành |
Phối ngẫu | (đã kết hôn) |
Con cái | 2 nữ |
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | 차화연 |
Hanja | 車和娟 |
Romaja quốc ngữ | Cha Hwa-yeon |
McCune–Reischauer | Ch'a Hwa-yǒn |
Hán-Việt | Xa Hòa Quyên |
Tên khai sinh | |
Hangul | 차학경 |
Romaja quốc ngữ | Cha Hak-gyeong |
McCune–Reischauer | Ch'a Hak-kyŏng |
Cha Hwa-yeon[1] (sinh ngày 27 tháng 12 năm 1960) là một nữ diễn viên điện ảnh và truyền hình Hàn Quốc.
Sự nghiệp diễn xuất
[sửa | sửa mã nguồn]Cha Hwa-yeon xuất hiện lần đầu vào năm 1978 và trở thành nữ anh hùng Kim Min-ja trong bộ phim truyền hình vào năm 1987 "Love and Ambition", nhân vật này đã trở thành biểu tượng cho phụ nữ Hàn Quốc trong thời đó.
Cha Hwa-yeon rút lui khỏi làng giải trí vào năm 1988, sau khi kết hôn.
Sau đó 20 năm, Cha Hwa-yeon trở lại với bộ phim ''Aeja's Older Sister, Minja''.
Danh sách phim
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Phim | Vai diễn | Đài |
---|---|---|---|
1978 | Woman's Face | TBC | |
1979 | 날 저무는 하늘에 | TBC | |
이조여인 오백년사 - 원앙별곡 | TBC | ||
1980 | Pilnyeo | TBC | |
Ahrong-yi Darong-yi | TBC | ||
Daldongne (Moon Village) | TBC | ||
1981 | Pursuit | KBS2 | |
Detective | KBS2 | ||
TV Literature "The Road to Sampo" | KBS1 | ||
Now Is the Time to Love | KBS2 | ||
1982 | TV Literature "Ma" | KBS1 | |
Wind Flower | KBS2 | ||
Diary of a Mom | KBS1 | ||
Long Live Ttok-soon | KBS1 | ||
1983 | Thaw | KBS2 | |
Geum-nam's House | KBS2 | ||
1984 | 봉선화 | KBS2 | |
1985 | Lights and Shadows | KBS2 | |
Sun Rising Over the Hill | KBS2 | ||
1986 | Her Portrait | Hee-jae | KBS2 |
1987 | Love and Ambition | Kim Mi-ja | MBC |
2008 | Aeja's Older Sister, Minja | Joo Min-ja | SBS |
2009 | City Hall | Jo Yong-hee | SBS |
Thiên thần quyến rũ | Jo Kyung-hee | SBS | |
2010 | Jejungwon | Im Jo-si, Hwang Jung's mother | SBS |
I Am Legend | Mrs. Hong | SBS | |
Sunday Drama Theater "Lunch Box" | Park Sook-ja | MBC | |
2011 | My Princess | Fashion designer (cameo) | MBC |
The Thorn Birds | Yoon Myung-ja/Lee Ae-rin | KBS2 | |
Bảo vệ ông chủ | Shin Sook-hee | SBS | |
A Thousand Kisses | Yoo Ji-sun | MBC | |
Pianissimo | TrendE | ||
You're Here, You're Here, You're Really Here | Jeon Mi-ok | MBN | |
2013 | A Hundred Year Legacy | Baek Seol-joo | MBC |
Queen of Ambition | Baek Ji-mi | SBS | |
Flower of Revenge | Min Hwa-young | jTBC | |
Give Love Away | Hong Soon-ae | MBC | |
The King's Daughter, Soo Baek-hyang | Do-rim | MBC | |
2014 | Big Man | Choi Yoon-jung | KBS2 |
Make Your Wish | Shin Hye-ran | MBC | |
It's Okay, That's Love | Ok-ja | SBS | |
My Secret Hotel | (cameo) | tvN | |
Family Secrets | Jin Joo-ran | tvN | |
2015 | Tấm lòng người mẹ | Yoon Jung-ae | MBC |
2016 | "I'm sorry Kang Nam Koo" | Hong Myung-Sook | SBS |
2017 | Hospital Ship | Oh Hye-jung, Eun-Jae's mother (Ep. 1-2) | MBC |
Year | Title | Role | |
---|---|---|---|
1981 | Thoughts on Capitalism | ||
1982 | Choi In-ho's Evening Color | ||
1983 | The Sparrow and the Scarecrow | Ok-boon | |
1985 | Cicada Singing in the City | ||
1987 | A Long Journey, A Long Tunnel | (cameo) | |
2009 | White Night | Seo Hae-yeong | |
2011 | Sunday Punch | Soon-young | |
2012 | Never Ending Story | Oh Song-kyung's mother (cameo) |
Vinh danh
[sửa | sửa mã nguồn]Year | Award | Category | Nominated work | Result |
---|---|---|---|---|
1978 | Miss Lotte Pageant | Winner | N/A | Đoạt giải |
1987 | 23rd Baeksang Arts Awards | Most Popular Actress (TV) | Love and Ambition | Đoạt giải |
MBC Drama Awards | Top Excellence Award, Actress | Đoạt giải | ||
2009 | SBS Drama Awards | Best Supporting Actress in a Special Planning Drama | Temptation of an Angel | Đoạt giải |
2011 | MBC Drama Awards | Golden Acting Award, Actress in a Serial Drama | A Thousand Kisses | Đoạt giải |
SBS Drama Awards | Special Acting Award, Actress in a Drama Special | Protect the Boss | Đề cử | |
2012 | KBS Drama Awards | Best Supporting Actress | Man from the Equator | Đề cử |
SBS Drama Awards | Special Acting Award, Actress in a Weekend/Daily Drama | Five Fingers | Đề cử | |
2013 | MBC Drama Awards | Golden Acting Award, Actress | Give Love Away | Đoạt giải |
2014 | SBS Drama Awards | Special Award, Actress in a Miniseries | It's Okay, That's Love | Đề cử |
2015 | MBC Drama Awards | Excellence Award, Actress in a Serial Drama | My Mom | Đoạt giải |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- KoreanDrama Lưu trữ 2014-08-12 tại Wayback Machine
- Cha Hwa-yeon trên HanCinema
- AsianWiki
- MyDramaList