Chìa vôi
Giao diện
Chìa vôi trong tiếng Việt có thể là:
- Vật dụng
- Vật dụng dùng quẹt vôi lên lá trầu trong truyền thống ăn trầu của người Việt.
- Động vật
- Tên gọi chung của các loài chim trong họ Chìa vôi (Motacillidae).
- Cá chìa vôi, bao gồm:
- Tên gọi chung của một số loài cá trong bộ Cá chìa vôi (Syngnathiformes), cụ thể thuộc hai họ là họ Cá chìa vôi (Syngnathidae) và họ Cá chìa vôi ma (Solenostomidae).
- Trong tên gọi của loài cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus) thuộc họ Ephippidae.
- Thực vật
- Một trong các tên gọi của một vài loài cây bụi hay cây gỗ nhỏ trong chi Callicarpa.
- Cây chìa vôi (Operculina turpethum) thuộc họ Bìm bìm.
- Cây chìa vôi (Solanum verbascifolium) thuộc họ Cà.
- Cây chìa vôi (Cissus modeccoides) thuộc họ Nho.