Bước tới nội dung

Chèo thuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chèo thuyền
tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Địa điểmTrung tâm Thể thao Dưới nước Phúc Dương
Các ngày20 – 25 tháng 9
Vận động viên251 từ 21 quốc gia
← 2018
2026 →

Chèo thuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức tại Trung tâm Thể thao Dưới nước Phúc Dương, Hàng Châu, Trung Quốc từ ngày 20 đến ngày 25 tháng 9 năm 2023.[1]

Quốc gia tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Có tổng cộng 251 vận động viên đến từ 21 quốc gia tham gia thi đấu môn Chèo thuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 2022:

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
H Heats R Repechage S SemiFinals F Finals
Event↓/Date → 20th
Wed
21st
Thu
22nd
Fri
23rd
Sat
24th
Sun
25th
Mon
Men's single sculls H R S F
Men's double sculls H R F
Men's quadruple sculls H R F
Men's pair H F
Men's four H R F
Men's eight H F
Men's lightweight double sculls H R F
Women's single sculls H R S F
Women's double sculls H R F
Women's quadruple sculls H F
Women's pair H F
Women's four H F
Women's eight H F
Women's lightweight double sculls H R F

Danh sách huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
Event Vàng Bạc Đồng
Single scull
chi tiết
 Trung Quốc
Zhang Liang
 Nhật Bản
Ryuta Arakawa
 Hồng Kông
Chiu Hin Chun
Double sculls
chi tiết
 Trung Quốc
Lu Zhiyu
Zhang Liang
 Uzbekistan
Shakhboz Kholmurzaev
Mekhrojbek Mamatkulov
 Indonesia
Ihram
Memo
Quadruple sculls
chi tiết
 Trung Quốc
Han Wei
Yi Xudi
Zang Ha
Sulitan Adilijiang
 Uzbekistan
Shakhzod Nurmatov
Shakhboz Kholmurzaev
Mekhrojbek Mamatkulov
Sobirjon Safaroliev
 Ấn Độ
Satnam Singh
Parminder Singh
Jakar Khan
Sukhmeet Singh
Coxless pair
chi tiết
 Hồng Kông
Lam San Tung
Wong Wai Chun
 Uzbekistan
Shekhroz Hakimov
Dilshodjon Khudoyberdiev
 Ấn Độ
Babu Lal Yadav
Ram Lekh
Coxless Four
chi tiết
 Uzbekistan
Shehroz Hakimov
Dilshodjon Khudoyberdiev
Davrjon Davronov
Alisher Turdiev
 Trung Quốc
Li Wenlei
Chen Xianfeng
Xu Qiao
Cai Pengpeng
 Ấn Độ
Jaswinder Singh
Bheem Singh
Punit Kumar
Ashish
Coxed eight
chi tiết
 Trung Quốc
Li Wenlei
Chen Xianfeng
Xu Qiao
Lyu Yi
Ji Gaoxing
Cai Pengpeng
Ni Xulin
Nie Yide
Liang Weixiong
 Ấn Độ
Neeraj Maan
Naresh Kalwaniya
Neetish Kumar
Charanjeet Sing
Jaswinder Singh
Bheem Singh
Punit Kumar
Ashish Goliyan
Dhananjay Uttam Pande
 Indonesia
Rifqi Taufiqurahman
Kakan Kusmana
Sulpianto
Rendi Setia Maulana
Asuhan Pattiha
Ferdiansyah
Denri Alghiffari
Ardi Isadi
Ujang Hasbulloh
Lightweight double sculls
chi tiết
 Trung Quốc
Fan Junjie
Sun Man
 Ấn Độ
Arjun Lal Jat
Arvind Singh
 Uzbekistan
Shahkhzod Nurmatov
Sobirjon Safaroliev
Event Vàng Bạc Đồng
Single scull
chi tiết
 Uzbekistan
Anna Prakaten
 Trung Quốc
Liu Ruiqi
 Nhật Bản
Shiho Yonekawa
Double sculls
chi tiết
 Trung Quốc
Lu Shiyu
Shen Shuangmei
 Iran
Mahsa Javar
Zeinab Norousi
 Thái Lan
Nuntida Krajangjam
Parisa Chaempudsa
Quadruple sculls
chi tiết
 Trung Quốc
Chen Yunxia
Zhang Ling
Lü Yang
Cui Xiaotong
 Iran
Fatemeh Mojallaltoptaghghale
Nazanin Malaei
Mahsa Javer
Zeinab Norouzi
 Việt Nam
Lường Thị Thảo
Bùi Thị Thu Hiền
Nguyễn Thị Giang
Phạm Thị Thảo
Coxless pair
chi tiết
 Trung Quốc
Wang Tingting
Zhang Xuan
 Hồng Kông
Cheung Hoi Lam
Leung King Wan
 Hàn Quốc
Kim Ha-yeong
Lee Soo-bin
Coxless four
chi tiết
 Trung Quốc
Zhang Shuxian
Liu Xiaoxin
Wang Zifeng
Xu Xingye
 Nhật Bản
Sahoko Kinota
Akiho Takano
Haruna Sakakibara
Sayaka Chujo
 Việt Nam
Phạm Thị Huệ
Đinh Thị Hảo
Hà Thị Vui
Dư Thị Bông
Coxed eight
chi tiết
 Trung Quốc (CHN)
Zhang Shuxian
Yu Siyuan
Bao Lijun
Dong Xiya
Zhang Hairong
Liu Xiaoxin
Wang Zifeng
Xu Xingye
Xu Xiaohan
 Nhật Bản (JPN)
Sayaka Chujo
Chiaki Tomita
Urara Kakishima
Emi Hirouchi
Akiho Takano
Sahoko Kinota
Shiho Yonekawa
Haruna Sakakibara
Saki Senda
 Việt Nam (VIE)
Hồ Thị Lý
Trần Thi Kiệt
Phạm Thị Ngọc Anh
Lê Thị Hiền
Hà Thị Vui
Đinh Thị Hảo
Phạm Thị Huệ
Dư Thị Bông
Nguyễn Lâm Kiều Diễm
Lightweight double sculls
chi tiết
 Trung Quốc
Zou Jiaqi
Qiu Xiuping
 Uzbekistan
Luizakhon Islomova
Malika Tagmatova
 Indonesia
Chelsea Corputty
Mutiara Rahma Putri

Bảng tổng sắp huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Trung Quốc (CHN)112013
2 Uzbekistan (UZB)2417
3 Hồng Kông (HKG)1113
4 Nhật Bản (JPN)0314
5 Ấn Độ (IND)0235
6 Iran (IRI)0202
7 Indonesia (INA)0033
 Việt Nam (VIE)0033
9 Hàn Quốc (KOR)0011
 Thái Lan (THA)0011
Tổng số (10 đơn vị)14141442

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Competition Schedule” (PDF). HAGOC. 19 tháng 9 năm 2023. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.