Chèo thuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Giao diện
Chèo thuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | |
---|---|
Địa điểm | Trung tâm Thể thao Dưới nước Phúc Dương |
Các ngày | 20 – 25 tháng 9 |
Vận động viên | 251 từ 21 quốc gia |
Chèo thuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức tại Trung tâm Thể thao Dưới nước Phúc Dương, Hàng Châu, Trung Quốc từ ngày 20 đến ngày 25 tháng 9 năm 2023.[1]
Quốc gia tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]- Có tổng cộng 251 vận động viên đến từ 21 quốc gia tham gia thi đấu môn Chèo thuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 2022:
- Bahrain (3)
- Trung Quốc (37)
- Đài Bắc Trung Hoa (3)
- Hồng Kông (22)
- Ấn Độ (29)
- Indonesia (19)
- Iran (7)
- Iraq (2)
- Nhật Bản (18)
- Kazakhstan (9)
- Hàn Quốc (16)
- Kuwait (4)
- Pakistan (4)
- Philippines (6)
- Ả Rập Xê Út (4)
- Singapore (3)
- Sri Lanka (4)
- Thái Lan (24)
- UAE (1)
- Uzbekistan (18)
- Việt Nam (18)
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]H | Heats | R | Repechage | S | SemiFinals | F | Finals |
Event↓/Date → | 20th Wed |
21st Thu |
22nd Fri |
23rd Sat |
24th Sun |
25th Mon |
---|---|---|---|---|---|---|
Men's single sculls | H | R | S | F | ||
Men's double sculls | H | R | F | |||
Men's quadruple sculls | H | R | F | |||
Men's pair | H | F | ||||
Men's four | H | R | F | |||
Men's eight | H | F | ||||
Men's lightweight double sculls | H | R | F | |||
Women's single sculls | H | R | S | F | ||
Women's double sculls | H | R | F | |||
Women's quadruple sculls | H | F | ||||
Women's pair | H | F | ||||
Women's four | H | F | ||||
Women's eight | H | F | ||||
Women's lightweight double sculls | H | R | F |
Danh sách huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng tổng sắp huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc (CHN) | 11 | 2 | 0 | 13 |
2 | Uzbekistan (UZB) | 2 | 4 | 1 | 7 |
3 | Hồng Kông (HKG) | 1 | 1 | 1 | 3 |
4 | Nhật Bản (JPN) | 0 | 3 | 1 | 4 |
5 | Ấn Độ (IND) | 0 | 2 | 3 | 5 |
6 | Iran (IRI) | 0 | 2 | 0 | 2 |
7 | Indonesia (INA) | 0 | 0 | 3 | 3 |
Việt Nam (VIE) | 0 | 0 | 3 | 3 | |
9 | Hàn Quốc (KOR) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Thái Lan (THA) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (10 đơn vị) | 14 | 14 | 14 | 42 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Competition Schedule” (PDF). HAGOC. 19 tháng 9 năm 2023. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.