Ceuthonectes
Giao diện
Ceuthonectes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Maxillopoda |
Phân lớp (subclass) | Copepoda |
Bộ (ordo) | Harpacticoida |
Họ (familia) | Canthocamptidae |
Chi (genus) | Ceuthonectes Chappuis, 1923 [1] |
Danh pháp đồng nghĩa [1] | |
|
Ceuthonectes là một chi copepoda trong họ Canthocamptidae. Chi này bao gồm các loài đặc hữu của Slovenia C. rouchi, là loài dễ tổn thương trong sách Đỏ.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Ceuthonectes gồm các loài:[1]
- Ceuthonectes boui Apostolov, 2002
- Ceuthonectes bulbiseta Apostolov, 2002
- Ceuthonectes chappuisi Rouch, 1980
- Ceuthonectes colchidanus (Borutsky, 1930)
- Ceuthonectes gallicus Chappuis, 1928
- Ceuthonectes haemusi Apostolov, 2000
- Ceuthonectes hungaricus Pónyi, 1958
- Ceuthonectes latifurcatus (Borutsky, 1931)
- Ceuthonectes mirabilis Miura, 1964
- Ceuthonectes pescei Cottarelli & Saporito, 1985
- Ceuthonectes petkovskii Karanovic, 1999
- Ceuthonectes rouchi Petkovski, 1984
- Ceuthonectes serbicus Chappuis, 1924
- Ceuthonectes vievilleae Rouch, 1980
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c T. Chad Walter (2009). T. Chad Walter & Geoff Boxshall (biên tập). “Ceuthonectes Chappuis, 1923”. World Copepoda database. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2010.
- ^ Boris Sket (1996). “Ceuthonectes rouchi”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Ceuthonectes tại Wikispecies