Cetruminantia
Giao diện
Cetruminantia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | Synapsida |
Nhánh | Reptiliomorpha |
Nhánh | Amniota |
Nhánh | Mammaliaformes |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Nhánh | Artiofabula |
Phân bộ (subordo) | Cetruminantia |
Các nhánh | |
Cetruminantia là một nhánh chứa Whippomorpha và các họ hàng còn sinh tồn gần nhất của chúng là Ruminantia[1]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Bộ Artiodactyla (bộ guốc chẵn)
- Tylopoda (camelids)
- Artiofabula (ruminates, pigs, peccaries, whales, and dolphins)
- Cetruminantia (ruminates, whales, and dolphins)
- Phân bộ Ruminantia (trâu, bò, dê, cừu, hươu, nai và linh dương)
- Phân bộ Whippomorpha (aquatic or semi-aquatic even-toed ungulates)
- Infraorder Acodonta
- Họ Hippopotamidae, 2 loài (hippopotamuses)
- Infraorder Cetacea (whales, dolphins, and porpoises)
- Mysticeti (baleen whales)
- Họ Balaenidae, 2 - 4 loài (right whales và bowhead whales)
- Họ Balaenopteridae, 6 - 9 loài (rorquals)
- Họ Eschrichtiidae, 1 loài (gray whale)
- Họ Neobalaenidae, 1 loài (pygmy right whale)
- Odontoceti (toothed whales, dolphins, and porpoises)
- Siêu họ Delphinoidea (dolphins, arctic whales, porpoises, and relatives)
- Họ Delphinidae, 38 loài (dolphins, killer whales, and relatives)
- Họ Monodontidae, 2 loài (beluga và narwhal)
- Họ Phocoenidae, 6 loài (porpoises)
- Siêu họ Physeteroidea (sperm whales)
- Họ Kogiidae, 2 loài (pygmy và dwarf sperm whales)
- Họ Physeteridae, 1 loài (common sperm whale)
- Siêu họ Ziphoidea (beaked whales)
- Họ Ziphidae, 22 loài (modern beaked whales)
- Siêu họ Platanistoidea (river dolphins)
- Họ Iniidae, 1 - 3 loài (South American river dolphin(s))
- Họ Lipotidae, 1 loài (baiji hay cá heo sông Trung Quốc)
- Họ Platanistidae, 1 - 2 loài (cá heo sông Nam Á)
- Họ Pontoporiidae, 1 loài (cá heo La Plata)
- Siêu họ Delphinoidea (dolphins, arctic whales, porpoises, and relatives)
- Mysticeti (baleen whales)
- Infraorder Acodonta
- Cetruminantia (ruminates, whales, and dolphins)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cetruminantia tại Wikispecies