Ceronapril
Giao diện
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
AHFS/Drugs.com | Chuyên khảo |
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C30H46NO7P |
Khối lượng phân tử | 563.663 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
|
Ceronapril (INN,[1] đề xuất tên thương mại Ceranapril, Novopril) trong một chất ức chế men chuyển hóa phosphonate [2] không bao giờ được bán trên thị trường.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “International Nonproprietary Names for Pharmaceutical Substances (INN). Recommended International Nonproprietary Names (Rec. INN): List 31” (PDF). World Health Organization. tr. 4. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2017.
- ^ Tu, JI; Brennan, J; Stouffer, B; Mantha, S; Turabi, N; Tsay, HM (tháng 6 năm 1992). “Radioimmunoassay for Ceronapril, a New Angiotensin-Converting Enzyme Inhibitor, and Its Application to a Pharmacokinetic Study in Healthy Male Volunteers”. Therapeutic Drug Monitoring. 14 (3): 209–19. PMID 1412607.