Cerodrillia nicklesi
Giao diện
Cerodrillia nicklesi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Drillia |
Loài (species) | C. nicklesi |
Danh pháp hai phần | |
Cerodrillia nicklesi (Knudsen, 1956) [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Cerodrillia nicklesi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Knudsen, J. (1952) Marine prosobranchs of tropical West Africa collected by the Alantide Expedition, 1945–46. Videnskabelige Meddelelser fra Dansk Naturhistorisk Forening i Kjobenhavn, 114, 129–185, 3 pls.
- ^ Drillia nicklesi Knudsen, 1956. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cerodrillia nicklesi tại Wikispecies