Bước tới nội dung

Cerodrillia nicklesi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cerodrillia nicklesi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Drillia
Loài (species)C. nicklesi
Danh pháp hai phần
Cerodrillia nicklesi
(Knudsen, 1956) [1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Drillia nicklesi Knudsen, 1956

Cerodrillia nicklesi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Knudsen, J. (1952) Marine prosobranchs of tropical West Africa collected by the Alantide Expedition, 1945–46. Videnskabelige Meddelelser fra Dansk Naturhistorisk Forening i Kjobenhavn, 114, 129–185, 3 pls.
  2. ^ Drillia nicklesi Knudsen, 1956. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]