Cerodrillia
Giao diện
Cerodrillia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Cerodrillia Bartsch & Rehder, 1939 |
Loài điển hình | |
Cerodrillia clappi Bartsch & Rehder, 1939 |
Cerodrillia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Cerodrillia bao gồm:
- Cerodrillia asymmetrica McLean & Poorman, 1971[2]
- Cerodrillia bahamensis (Bartsch, 1943)[3]
- Cerodrillia carminura (Dall, 1889)[4]
- Cerodrillia clappi Bartsch & Rehder, 1939[5]
- Cerodrillia cybele (Pilsbry & Lowe, 1932)[6]
- Cerodrillia girardi Lyons, 1972[7]
- Cerodrillia hannyae Jong & Coomans, 1988[8]
- Cerodrillia perryae Bartsch & Rehder, 1939[9]
- Cerodrillia schroederi Bartsch & Rehder, 1939[10]
- Cerodrillia simpsoni (Simpson, 1886)[11]
- Cerodrillia thea (Dall, 1884)[12]
- Cerodrillia verrillii (Dall, 1881)[13]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Cerodrillia . World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cerodrillia asymmetrica McLean & Poorman, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cerodrillia bahamensis (Bartsch, 1943). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cerodrillia carminura (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cerodrillia clappi Bartsch & Rehder, 1939. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cerodrillia cybele (Pilsbry & Lowe, 1932). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cerodrillia girardi Lyons, 1972. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cerodrillia hannyae Jong & Coomans, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cerodrillia perryae Bartsch & Rehder, 1939. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cerodrillia schroederi Bartsch & Rehder, 1939. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cerodrillia simpsoni (Simpson, 1886). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cerodrillia thea (Dall, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cerodrillia verrillii (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cerodrillia tại Wikispecies