Cerithiopsis aralia
Giao diện
Cerithiopsis aralia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Triphoroidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Cerithiopsidae |
Chi (genus) | Cerithiopsis |
Loài (species) | C. aralia |
Danh pháp hai phần | |
Cerithiopsis aralia Olsson & Harbison, 1953 |
Cerithiopsis aralia là một loài ốc biển, động vật chân bụng trong họ Cerithiopsidae, được tìm thấy ở Vịnh Mexico. Nó được Olsson and Harbison mô tả năm 1953.[1]
mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 3,3 mm.[2]
Môi trường sống
[sửa | sửa mã nguồn]Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 15 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 101 m.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Cerithiopsis aralia at Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cerithiopsis aralia tại Wikispecies