Ceriagrion
Giao diện
Ceriagrion | |
---|---|
Male Ceriagrion glabrum | |
Female Ceriagrion glabrum | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Odonata |
Họ (familia) | Coenagrionidae |
Chi (genus) | Ceriagrion Sélys, 1876 |
Ceriagrion là một chi chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae. Chi này có các loài sau:[1]
- Ceriagrion aeruginosum (Brauer, 1869) – Redtail[2]
- Ceriagrion annulatum Fraser, 1955
- Ceriagrion annulosum Lieftinck, 1934
- Ceriagrion auranticum Fraser, 1922
- Ceriagrion auritum Fraser, 1951
- Ceriagrion azureum (Selys, 1891)
- Ceriagrion bakeri Fraser, 1941
- Ceriagrion batjanum Asahina, 1967
- Ceriagrion bellona Laidlaw, 1915
- Ceriagrion calamineum Lieftinck, 1951
- Ceriagrion cerinorubellum (Brauer, 1865)
- Ceriagrion chaoi Schmidt, 1964
- Ceriagrion citrinum Campion, 1914
- Ceriagrion coeruleum Laidlaw, 1919
- Ceriagrion corallinum Campion, 1914
- Ceriagrion coromandelianum (Fabricius, 1798)
- Ceriagrion fallax Ris, 1914
- Ceriagrion georgifreyi Schmidt, 1953 – Turkish Red Damsel[3]
- Ceriagrion glabrum (Burmeister, 1839) – Common Orange, Common Pond-damsel,[4] Common Citril[5]
- Ceriagrion hamoni Fraser, 1955
- Ceriagrion hoogerwerfi Lieftinck, 1940
- Ceriagrion ignitum Campion, 1914
- Ceriagrion inaequale Lieftinck, 1932
- Ceriagrion indochinense Asahina, 1967
- Ceriagrion katamborae Pinhey, 1961
- Ceriagrion kordofanicum Ris, 1924
- Ceriagrion lieftincki Asahina, 1967
- Ceriagrion madagazureum Fraser, 1949
- Ceriagrion malaisei Schmidt, 1964
- Ceriagrion melanurum Selys, 1876
- Ceriagrion moorei Longfield, 1952
- Ceriagrion mourae Pinhey, 1969
- Ceriagrion nigroflavum Fraser, 1933
- Ceriagrion nigrolineatum Schmidt, 1951
- Ceriagrion nipponicum Asahina, 1967
- Ceriagrion oblongulum Schmidt, 1951
- Ceriagrion olivaceum Laidlaw, 1914
- Ceriagrion pallidum Fraser, 1933
- Ceriagrion praetermissum Lieftinck, 1929
- Ceriagrion rubellocerinum Fraser, 1947
- Ceriagrion rubiae Laidlaw, 1916
- Ceriagrion sakejii Pinhey, 1963
- Ceriagrion sinense Asahina, 1967
- Ceriagrion suave Ris, 1921 – Suave Citril[5]
- Ceriagrion tenellum (de Villers, 1789) – Small Red Damselfly[6]
- Ceriagrion tricrenaticeps Legrand, 1984
- Ceriagrion varians (Martin, 1908)
- Ceriagrion whellani Longfield, 1952
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Schorr, Martin; Lindeboom, Martin; Paulson, Dennis. “World Odonata List”. University of Puget Sound. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2010. Truy cập 11 tháng 8 năm 2010.
- ^ Günther Theischinger, John Hawking (2006). The complete field guide to dragonflies of Australia. CSIRO Publishing. ISBN 0-643-09073-8.
|ngày truy cập=
cần|url=
(trợ giúp) - ^ “Checklist, English common names”. DragonflyPix.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2012. Truy cập 5 tháng 8 năm 2010.
- ^ Boudot, J.-P.; Clausnitzer, V.; Dijkstra, K.-D.B.; Suhling, F.; Schneider, W.; Samraoui, B. (2016). “Ceriagrion glabrum”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T59828A75380384. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T59828A75380384.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
- ^ a b Samways, Michael J. (2008). Dragonflies and damselflies of South Africa. Pensoft. ISBN 954-642-330-0.
- ^ “Ceriagrion tenellum”. British Dragonfly Society. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2011. Truy cập 11 tháng 8 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ceriagrion.
Wikispecies có thông tin sinh học về Ceriagrion