Cerastis rubricosa
Giao diện
Cerastis rubricosa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Cerastis |
Loài (species) | C. rubricosa |
Danh pháp hai phần | |
Cerastis rubricosa (Denis & Schiffermüller, 1775)[cần kiểm chứng] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Cerastis rubricosa[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, phía đông through the temperate regions của châu Á up to Nhật Bản. Ở phía bắc it is found just phía bắc của Vòng cực. Về phía nam it is found cho đến lưu vực Địa Trung Hải và Thổ Nhĩ Kỳ.
Sải cánh dài 32–38 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 5 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn lá của various plants, bao gồm các loài Luzula, Gymnadenia conopsea, Lotus corniculatus, Veronica chamaedrys, Rhinenthus alectorolophus và Orchidaceae.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Sâu bướm
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- lepiforum.de
- schmetterlinge-deutschlands.de Lưu trữ 2011-10-05 tại Wayback Machine
- funet.fi
- Fauna Europaea Lưu trữ 2011-06-04 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Cerastis rubricosa tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.