Ceradenia kalawayae
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Ceradenia kalawayae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Ceradenia |
Loài (species) | C. kalawayae |
Danh pháp hai phần | |
Ceradenia kalawayae M. Kessler & A.R. Sm., 2008 |
Ceradenia kalawayae là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được M. Kessler & A.R. Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Ceradenia kalawayae”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Ceradenia kalawayae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ceradenia kalawayae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ceradenia kalawayae”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.