Centropodia mossamedensis
Giao diện
Centropodia mossamedensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Centropodia |
Loài (species) | C. mossamedensis |
Danh pháp hai phần | |
Centropodia mossamedensis (Rendle) Cope |
Centropodia mossamedensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Rendle) Cope mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Centropodia mossamedensis”. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Centropodia mossamedensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Centropodia mossamedensis tại Wikispecies