Bước tới nội dung

Caulokaempferia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Caulokaempferia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Zingiberaceae
Phân họ (subfamilia)Zingiberoideae
Chi (genus)Caulokaempferia
K.Larsen, 1964
Loài điển hình
Caulokaempferia linearis
(Wall.) K. Larsen, 1964
Các loài
Khoảng 30 loài, xem văn bản.

Caulokaempferia là danh pháp khoa học từng được coi là của một chi thực vật trong họ Zingiberaceae, được mô tả năm 1964.[1] Năm 2014, phân tích phát sinh chủng loài của Mood J. D. et al. cho thấy chi này là đa ngành và đã định nghĩa lại chi Monolophus để chứa phần lớn các loài của Caulokaempferia, đồng thời chuyển 5 loài của Caulokaempferia sang chi Boesenbergia và phục hồi chi đơn loài Pyrgophyllum[2].

Các loài xếp trong chi này là bản địa khu vực Trung Quốc, Himalaya, Đông Dương (đặc biệt là Thái Lan).[3][4][5]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài từng xếp trong chi này[3], với danh pháp hiện tại như sau:

  1. Caulokaempferia amplexicaulis = Monolophus amplexicaulis – Thái Lan
  2. Caulokaempferia appendiculata = Monolophus appendiculatus – Thái Lan
  3. Caulokaempferia bolavenensis = Monolophus bolavenensis – Lào
  4. Caulokaempferia bracteata = Monolophus bracteatus – Thái Lan
  5. Caulokaempferia chayaniana = Monolophus chayanianus – Thái Lan
  6. Caulokaempferia coenobialis = Monolophus coenobialis - Quảng Tây, Quảng Đông
  7. Caulokaempferia jirawongsei = Monolophus jirawongsei – Thái Lan
  8. Caulokaempferia khaomaenensis = Monolophus khaomaenensis – Thái Lan
  9. Caulokaempferia kuapii = Monolophus kuapii – Thái Lan
  10. Caulokaempferia larsenii = Monolophus larsenii – Thái Lan
  11. Caulokaempferia limiana = Monolophus limianus – Thái Lan
  12. Caulokaempferia linearis = Monolophus linearis (loài điển hình) - Assam, Bangladesh.
  13. Caulokaempferia pedemontana = Monolophus pedemontanus – Thái Lan
  14. Caulokaempferia petelotii = Monolophus petelotii – Việt Nam
  15. Caulokaempferia phulangkaensis = Monolophus phulangkaensis – Thái Lan
  16. Caulokaempferia phuluangensis = Monolophus phuluangensis – Thái Lan
  17. Caulokaempferia phutokensis = Monolophus phutokensis – Thái Lan
  18. Caulokaempferia phuwoaensis = Monolophus phuwoaensis – Thái Lan
  19. Caulokaempferia saksuwaniae = Monolophus saksuwaniae – Miền nam Thái Lan
  20. Caulokaempferia satunensis = Monolophus satunensis – Thái Lan
  21. Caulokaempferia saxicola = Monolophus saxicola – Thái Lan
  22. Caulokaempferia secunda = Monolophus secundus (nguyên gốc của Nathaniel Wallich là secunda) - Assam, Bangladesh, Bhutan, Myanmar
  23. Caulokaempferia sikkimensis = Monolophus sikkimensis - Assam, Bhutan, Sikkim
  24. Caulokaempferia sirirugsae = Monolophus sirirugsae – Thái Lan
  25. Caulokaempferia tamdaoensis = Monolophus tamdaoensis – Việt Nam
  26. Caulokaempferia alba = Boesenbergia alba – Thái Lan
  27. Caulokaempferia burttii = Boesenbergia burttii – Lào
  28. Caulokaempferia laotica = Boesenbergia laotica – Lào
  29. Caulokaempferia thailandica = Boesenbergia thailandica – Miền nam Thái Lan
  30. Caulokaempferia violacea = Boesenbergia violacea – Thái Lan
  31. Caulokaempferia yunnanensis = Pyrgophyllum yunnanensis - Tứ Xuyên, Vân Nam

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]