Catocala verrilliana
Giao diện
Catocala verrilliana | |
---|---|
MẫuCatocala beutenmuelleri, nay được xem là một đồng âm của Catocala verrilliana | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Catocala |
Loài (species) | C. verrilliana |
Danh pháp hai phần | |
Catocala verrilliana Grote, 1875 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Catocala verrilliana[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở tiểu bang Washington và Oregon đến Colorado và phía nam đến California, Arizona và Texas và quận Cimarron ở miền tây Oklahoma.
Sải cánh dài 45–60 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 9 tùy theo địa điểm. Có thể có một lứa một năm.
Ấu trùng ăn các loài cây Quercus macrocarpa, Quercus alba và Quercus garryana.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]Catocala verrilliana beutenmulleri, ghi nhận từ Utah, nay được xem là một đồng âm.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Species info Lưu trữ 2010-08-21 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Catocala verrilliana tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.