Bước tới nội dung

Catocala olgaorlovae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Catocala olgaorlovae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Macrolepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Catocalinae
Tông (tribus)Catocalini
Phân tông (subtribus)Catocalina
Chi (genus)Catocala
Loài (species)C. olgaorlovae
Danh pháp hai phần
Catocala olgaorlovae
Kravchenko et al., 2008

Catocala olgaorlovae[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở miền nam Levant ở đó nó was collected in two oases of miền trung Negev, En Avdat và En Ziq, và từ Egyptian miền trung bán đảo Sinai near Santa Katharina.

Sải cánh dài 86–95 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 9.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.