Carex pensylvanica
Giao diện
Carex pensylvanica | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Carex |
Loài (species) | C. pensylvanica |
Danh pháp hai phần | |
Carex pensylvanica Lam., 1792[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Carex pensylvanica là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Lam. mô tả khoa học đầu tiên năm 1792.[3]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ C. pensylvanica was first described and published in Encyclopedie Methodique. Botanique... (Lamarck) 3(2): 388. 1792. Paris. “Plant Name Details for Carex pensylvanica”. IPNI. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2010.
- ^ “Profile for Carex pensylvanica (Pennsylvania sedge)”. PLANTS Database. USDA, NRCS. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2010.
- ^ The Plant List (2010). “Carex pensylvanica”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Carex pensylvanica tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Carex pensylvanica tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Carex pensylvanica”. International Plant Names Index.