Carbonat
Giao diện
Bài viết này cần thêm liên kết tới các bài bách khoa khác để trở thành một phần của bách khoa toàn thư trực tuyến Wikipedia. (tháng 7 năm 2020) |
Carbonat | |
---|---|
Tên hệ thống | Trioxidocarbonate[1]:127 |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | CO2− 3 |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Acid liên hợp | Bicacbonat |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Cacbonat (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp carbonate /kaʁbɔnat/),[2] còn được viết là Các-bô-nát,[2] là muối của axit cacbonic đặc trưng bởi sự có mặt của ion cacbonat, CO2−
3. Tên gọi cũng ám chỉ este của axit cacbonic, là một hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức cacbonat C(=O)(O–)2.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ International Union of Pure and Applied Chemistry (2005). Danh Pháp Hóa Vô Cơ (IUPAC Hướng dẫn 2005). Cambridge (UK): RSC–IUPAC. ISBN 0-85404-438-8. Bản toàn văn.
- ^ a b Đặng Thái Minh, "Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française", Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 78.