Bước tới nội dung

Caraiba andreae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Caraiba andreae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Caraiba
Loài (species)C. andreae
Danh pháp hai phần
Caraiba andreae
(Reinhardt & Lütken, 1862)

Caraiba andreae là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Reinhardt & Lütken mô tả khoa học đầu tiên năm 1862.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Caraiba andreae. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.