Caproni Ca.73
Giao diện
Ca.73 | |
---|---|
![]() | |
Máy bay chở khách Caproni Ca.73 | |
Kiểu | Máy bay chở khách/ném bom |
Nhà chế tạo | Caproni |
Chuyến bay đầu | 1925 |
Caproni Ca.73 là một loại máy bay chở khách, chế tạo trong thập niên 1920, và được sử dụng làm máy bay ném bom hạng nhẹ của Regia Aeronautica.
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/5/56/Caproni_Ca.73.jpg)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/1/11/Caproni_Ca.73_bomber.jpg)
Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]
- Ca.73
- Ca.73bis nes
- Ca.73ter (sau định danh là Ca.82)
- Ca.73quarter (sau định danh là Ca.88)
- Ca.73quarterG (sau định danh là Ca.89)
- Ca.74 (sau định danh là Ca.80) nes
- Ca.80 – định danh lại thành Ca.74
- Ca.80S
- Ca.82 - định danh lại thành Ca.73ter
- Ca.88 - định danh lại thành Ca.73quarter
- Ca.89 - định danh lại thành Ca.73quarterG
Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]
Quân sự[sửa | sửa mã nguồn]
Tính năng kỹ chiến thuật (Ca.73)[sửa | sửa mã nguồn]
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/4a/Caproni_Ca.73_commercial_NACA_Aircraft_Circular_51.jpg/220px-Caproni_Ca.73_commercial_NACA_Aircraft_Circular_51.jpg)
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2 phi công
- Sức chứa: 10 hành khách
- Chiều dài: 15,10 m (49 ft 7 in)
- Sải cánh: 25,00 m (82 ft 0 in)
- Chiều cao: 5,60 m (18 ft 5 in)
- Diện tích cánh: 143,0 m2 (1.539 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 3.400 kg (7.496 lb)
- Trọng lượng có tải: 5.390 kg (11.883 lb)
- Powerplant: 2 × Isotta-Fraschini Asso, 373 kW (500 hp) mỗi chiêc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 180 km/h (112 mph)
- Thời gian bay: 3 giờ
- Trần bay: 4.600 m (15.080 ft)
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách liên quan
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 232–33.
- World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 891 Sheet 09.