Cantua coerulea
Giao diện
Cantua coerulea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Polemoniaceae |
Chi (genus) | Cantua |
Loài (species) | C. coerulea |
Danh pháp hai phần | |
Cantua coerulea (Brand) J.M.Porter & L.A.Johnson, 2000 |
Cantua coerulea là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (Brand) J.M.Porter & L.A.Johnson mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Cantua coerulea”. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cantua coerulea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cantua coerulea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cantua coerulea”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.