Canon EOS 750D
Canon EOS 750D / (EOS Rebel T6i / EOS Kiss X8i) | |
---|---|
Loại | Máy ảnh DSLR |
Loại cảm biến ảnh | CMOS APS-C |
Kích thước cảm biến | 22.4 × 15.0mm (kích cỡ APS-C) |
Bộ xử lý ảnh | DIGIC 6 |
Độ phân giải | 6000 x 4000 (24 megapixel hiệu dụng) |
Ống kính | Ống kính Canon ngàm EF, ống kính Canon EF-S |
Flash | flash cóc/rời (Speedlite) |
Màn trập | màn trập điều khiển bằng điện hành trình thẳng đứng |
Tốc độ màn trập | 1/4000 giây - 30 giây và Bulb; tốc độ ăn đèn 1/200 giây. |
Đo sáng | cảm biến đo sáng toàn khẩu độ 7560 pixel RGB + IR với khả năng nhận diện màu da |
Chế độ chụp | cảnh thông minh, Chân dung, Phong cảnh, Cực gần, Thể thao, SCN (chân dung đêm, Cảnh đêm cầm tay, HDR), Tự động không flash, Tự động sáng tạo, Chương trình, Ưu tiên khẩu độ, Ưu tiên tốc độ, Thủ công, Bulb, Tùy chọn Quay phim |
Chế độ đo sáng | Trung bình toàn bộ, Từng vùng, Điểm, Trung bình vùng trung tâm |
Điểm lấy nét | 19 điểm lấy nét tự động loại ngang dọc ở f/5.6, điểm chính giữa chính xác cao, ngang dọc chéo (double cross-type) ở f/2.8 |
Chế độ lấy nét | 1 hình, AI Focus, AI Servo, Live View (Đa vùng - nhiều điểm, Đa vùng - Đơn, Nhận diện khuôn mặt, Movie Servo), Thủ công |
Chụp liên tiếp | 5 hình/s lên tới 180 JPEG hoặc 7 RAW |
Kính ngắm | thấu kính 5 mặt / LCD (cho Live View) |
Dải ISO | 100 – 12800 (mở rộng lên H: 25600) |
Cân bằng trắng | tự động, ban ngày, mây, bóng râm, đèn bóng tròn, đèn huỳnh quang trắng, Flash, tùy chọn |
Màn hình LCD | màn hình xoay lật cảm ứng LCD 3.0" (7.7 cm) Clear View II TFT với 1,040,000 chấm |
Lưu trữ | thẻ SD/SDHC/SDXC (hỗ trợ UHS-I) |
Pin | pin rời Li-Ion LP-E17 (1050 mAh) |
Kích thước máy | 132 mm × 101 mm × 78 mm |
Trọng lượng | 510g (chỉ thân máy) |
Đế pin | BG-E18 |
Sản xuất tại | Nhật Bản |
Canon EOS 750D còn được gọi là Rebel T6i ở thị trường Châu Mỹ hoặc Kiss X8i ở Nhật là máy ảnh DSLR upper-entry 24 megapixel của Canon công bố ngày 6-2-2015. Thuộc dòng 3 số của Canon EOS, 750D là máy kế tiếp của EOS 700D.[1] Được công bố cùng lúc với 760D, 1 biến thể của 750D, có thêm một số tính năng khác, trong đó có màn hình LCD trên đỉnh máy và vòng xoay nhanh, giống với 60D, 70D, 80D [2]
750D được bán riêng body, hoặc theo bộ với ống kính kit EF-S 18-55mm f/3.5-5.6 IS STM, EF-S 18-135mm f/3.5-5.6 IS STM. Vào thời điểm hiện tại (2-2017), 750D đang được bán với giá khoảng 13.2 triệu đồng có kèm ống kit 18-55 IS STM tại Việt Nam.
750D được thay thế bởi 800D, ra mắt vào ngày 14-2-2017.
Đặc điểm[3]
[sửa | sửa mã nguồn]- Single-axis electronic level: "Thước đo" mức cân bằng máy trên mặt phẳng.
- 750D và 760D là 2 máy entry đầu tiên của Canon có tính năng này
- Cảm biến APS-C CMOS 24 megapixel, tích hợp sẵn ADC.
- Bộ xử lý hình ảnh DIGIC 6
- 19 điểm lấy nét tự động dạng ngang dọc, tất cả ở f/5,6. Điểm chính giữa chính xác cao, ngang dọc chéo (double cross-type) ở f/2.8 hoặc lớn hơn. Hệ thống lấy nét của 750D được thừa kế từ 70D
- Kính ngắm độ bao phủ 95%, độ phóng đại 0,82x
- Chụp liên tiếp tăng lên 5 hình/giây, bộ nhớ đệm cho phép lưu tối đa 180 JPEG hoặc 7 RAW.
- Anti-flicker (chống nhấp nháy khi chụp dưới đèn ống, thừa kế từ 7D Mark II)
- Màn hình cảm ứng xoay lật LCD 3 inch TFT Clear View II 1.040.000 chấm.
- ISO chuẩn tối đa tăng lên 12800 (H: 25600)
- Hybrid CMOS AF III.
- Quay phim full HD 1080p 30 hình/giây (30FPS)
- Chế độ HDR
- Chế độ đa phơi sáng
- Bộ lọc sáng tạo cho quay video, ảnh tĩnh và Live view
- 1 khe cắm thẻ SD/SDHC/SDXC, hỗ trợ UHS-I
- Wi-Fi, NFC tích hợp
- Cổng cắm mic 3.5mm
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Canon ra bộ đôi EOS 750D và 760D cho người mới chơi DSLR”. VnExpress - Tin nhanh Việt Nam. Truy cập 6 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Đánh Giá Hình Ảnh của EOS 760D và EOS 750D”. SNAPSHOT - Canon Singapore Pte. Ltd. Truy cập 6 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Ảnh thực tế Canon EOS 750D và 760D”. VnExpress - Tin nhanh Việt Nam. Truy cập 6 tháng 9 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Bộ xử lý hình ảnh: Non-DIGIC | DIGIC | DIGIC II | DIGIC III | DIGIC 4 / 4+ | DIGIC 5 / 5+ | DIGIC 6 / 6+ | DIGIC 7 | DIGIC 8 | DIGIC X Video: 1080p | không nén 1080p | 4K | 5.5K | 8K
⋅
Màn hình: Lật (tilt) F , Xoay lật (Articulating) A , Cảm ứng (Touchscreen) T
⋅
Đặc điểm chú ý: Ổn định hình ảnh trong thân máy (IBIS) S , Weather Sealed
Xem thêm: Máy ảnh phim Canon EOS |