Bước tới nội dung

Camptopoeum friesei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Camptopoeum friesei
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Andrenidae
Phân họ (subfamilia)Panurginae
Tông (tribus)Panurgini
Chi (genus)Camptopoeum
Loài (species)C. friesei
Danh pháp hai phần
Camptopoeum friesei
Mocsáry, 1894

Camptopoeum friesei là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Mocsáry mô tả khoa học năm 1894.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]