Campodoro
Giao diện
Campodoro | |
---|---|
— Comune — | |
Comune di Campodoro | |
Vị trí của Campodoro tại Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Veneto |
Tỉnh | Province of Padua (PD) |
Thủ phủ | Campodoro |
Frazioni | Bevadoro, Torrerossa |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 11,2 km2 (43 mi2) |
Dân số (Dec. 2004)[2] | |
• Tổng cộng | 2.490 |
• Mật độ | 22/km2 (58/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 35010 |
Mã điện thoại | 049 |
Thành phố kết nghĩa | Douradina |
Campodoro là một đô thị thuộc tỉnh Padova vùng Veneto, tọa lạc khoảng 30 km về phía tây của Venezia và cách khoảng 10 km về phía đông bắc của Padova. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004, đô thị này có dân số 2.490 người và diện tích 11,2 km².[3] cự ly khoảng 45 km về phía tây Venice và khoảng 12 km về phía tây bắc Padova. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004, đô thị này có dân số 2.490 người và diện tích 11,2 km².[3]
Đô thị Campodarsego bao gồm các frazioni (các đơn vị cấp dưới, chủ yếu là làng)Bevadoro và Torrerossa.. Campodarsego giáp các đô thị: Camisano Vicentino, Grisignano di Zocco, Mestrino, Piazzola sul Brenta, Villafranca Padovana.
Quá trình biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.
- ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.
- ^ a b Số liệu dân cư và các số liệu thống kê khác theo Istat.