Bước tới nội dung

Calyptra parva

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Calyptra parva
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Calpinae
Chi (genus)Calyptra
Loài (species)C. parva
Danh pháp hai phần
Calyptra parva
Bänziger, 1979[1]

Calyptra parva là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Ấn Độ.[2][3] Loài này được Bänziger miêu tả năm 1979.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Natural History Museum”. The Global Lepidoptera Names Index. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2011. Truy cập 29 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ J.M. Zaspel & Branham, M.A. (2008). “World Checklist of Tribe Calpini (Lepidoptera: Noctuidae: Calpinae)” (PDF). Insecta Mundi: A Journal of World Insect Systematics. 0047 (1–15): 3. Truy cập 29 tháng 8 năm 2010.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  3. ^ Gary Mullen & Mullen, Gary Richard & Durden, Lance (2002). “Wound Feeding và Skin Piercing Moths”. Medical và veterinary entomology. Academic Press. tr. 377. Truy cập 29 tháng 8 năm 2010.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)