Bước tới nội dung

Calyptra lata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Calyptra lata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Calpinae
Chi (genus)Calyptra
Loài (species)C. lata
Danh pháp hai phần
Calyptra lata
(Butler, 1881)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Calpe lata (Butler, 1881)
  • Calpe aureola (Graeser, 1889)

Calyptra lata là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản và far-Đông Nga.[3] Ấu trùng của C. lata dài khoảng 45 milimét (1,8 in).[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Natural History Museum”. The Global Lepidoptera Names Index. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2011. Truy cập 29 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ Savela, Markku Savela. “Calyptra lata”. Lepidoptera and some other life forms. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ J.M. Zaspel & Branham, M.A. (2008). “World Checklist of Tribe Calpini (Lepidoptera: Noctuidae: Calpinae)” (PDF). Insecta Mundi: A Journal of World Insect Systematics. 0047 (1–15): 2. Truy cập 29 tháng 8 năm 2010.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  4. ^ “Calyptra lata”. JPMoth (bằng tiếng Nhật). Truy cập 30 tháng 8 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]