Calyptra lata
Giao diện
Calyptra lata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Calpinae |
Chi (genus) | Calyptra |
Loài (species) | C. lata |
Danh pháp hai phần | |
Calyptra lata (Butler, 1881)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Calyptra lata là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản và far-Đông Nga.[3] Ấu trùng của C. lata dài khoảng 45 milimét (1,8 in).[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Natural History Museum”. The Global Lepidoptera Names Index. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2011. Truy cập 29 tháng 8 năm 2010.
- ^ Savela, Markku Savela. “Calyptra lata”. Lepidoptera and some other life forms. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2010.
- ^ J.M. Zaspel & Branham, M.A. (2008). “World Checklist of Tribe Calpini (Lepidoptera: Noctuidae: Calpinae)” (PDF). Insecta Mundi: A Journal of World Insect Systematics. 0047 (1–15): 2. Truy cập 29 tháng 8 năm 2010.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ “Calyptra lata”. JPMoth (bằng tiếng Nhật). Truy cập 30 tháng 8 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Calyptra lata tại Wikispecies