Calophasia platyptera
Giao diện
Calophasia platyptera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Cuculliinae |
Chi (genus) | Calophasia |
Loài (species) | C. platyptera |
Danh pháp hai phần | |
Calophasia platyptera (Esper, [1788]) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Calophasia platyptera[1] (tên tiếng Anh: Antirrhinum Brocade) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền nam châu Âu, Cận Đông, miền tây Sahara, Maroc, Algérie, Tunisia.
Sải cánh dài khoảng 30 mm. Con trưởng thành bay từ đầu spring đến tháng 11. Có nhiều lứa trong năm.
Ấu trùng ăn các loài the flowers và leaves của Antirrhinum và Linaria.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Calophasia platyptera tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.