Calophasia lunula
Giao diện
Calophasia lunula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Calophasia |
Loài (species) | C. lunula |
Danh pháp hai phần | |
Calophasia lunula Hufnagel |
Calophasia lunula[1] là một loài bướm đêm. Nó được sử dụng như một loài kiểm soát sinh vật chống lại yellow toadflax (Linaria vulgaris) và Dalmatian toadflax (Linaria genistifolia ssp. dalmatica) ở khu vực Bắc Mỹ.
Con trưởng thành có màu xám có lông và dài 12 mm.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Coombs, E. M., et al., Eds. (2004). Biological Control of Invasive Plants in the United States. Corvallis: Oregon State University Press, 384.
Tư liệu liên quan tới Calophasia lunula tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.