Calliotectum
Giao diện
Calliotectum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
Họ (familia) | Volutidae |
Phân họ (subfamilia) | Calliotectinae |
Chi (genus) | Calliotectum Dall, 1890 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Howellia Clench & Aguayo, 1941 Prodallia Bartsch, 1942 Teramachia Kuroda, 1931 |
Calliotectum là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Calliotectum bao gồm:
- Calliotectum dalli (Bartsch, 1942)[2]
- Calliotectum egregium Bouchet & Poppe, 1995[3]
- Calliotectum mirabile (Clench & Aguayo, 1941)[4]
- Calliotectum piersonorum Bouchet & Poppe, 1995[5]
- Calliotectum smithi (Bartsch, 1942)[6]
- Calliotectum tibiaeforme (Kuroda, 1931)[7]
- Calliotectum vernicosum Dall, 1890[8]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Calliotectum Dall, 1890. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Calliotectum dalli (Bartsch, 1942). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Calliotectum egregium Bouchet & Poppe, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Calliotectum mirabile (Clench & Aguayo, 1941). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Calliotectum piersonorum Bouchet & Poppe, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Calliotectum smithi (Bartsch, 1942). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Calliotectum tibiaeforme (Kuroda, 1931). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Calliotectum vernicosum Dall, 1890. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Calliotectum tại Wikispecies