Calliostoma iwamotoi
Giao diện
Calliostoma iwamotoi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
Họ (familia) | Calliostomatidae |
Phân họ (subfamilia) | Calliostomatinae |
Chi (genus) | Calliostoma |
Loài (species) | C. iwamotoi |
Danh pháp hai phần | |
Calliostoma iwamotoi Ikebe, 1942 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Calliostoma (Calliostoma) iwamotoi Ikebe, 1942 |
Calliostoma iwamotoi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Calliostomatidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Calliostoma iwamotoi Ikebe, 1942. World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Calliostoma Iwamotoi tại Wikispecies