Oanh họng đen
Giao diện
(Đổi hướng từ Calliope obscura)
Oanh họng đen | |
---|---|
Chim trống Calliope obscura. | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Aves |
Bộ: | Passeriformes |
Họ: | Muscicapidae |
Chi: | Calliope |
Loài: | C. obscura
|
Danh pháp hai phần | |
Calliope obscura (Berezowski & Bianchi , 1891) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Calliope obscura là một loài chim trong họ Muscicapidae.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2020). “Calliope obscura”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T22709717A155299424. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T22709717A155299424.en. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Oanh họng đen
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Oanh họng đen.
- Alström, P.; Song, G.; Zhang, R.; Gao, X.; Holt, P.I.; Olsson, U.; Lei, F. (2013). “Taxonomic status of Blackthroat Calliope obscura and Firethroat C. pectardens”. Forktail. 29: 94–99.
- Song, G.; Alström, P.; Zhang, R.; Gao, X.; Gong, H.; Holt, P.I.; Quan, Q.; Yin, Z.; Lei, F. (2014). “Rediscovery of an enigmatic Chinese passerine, the Blackthroat Calliope obscura: plumage, vocalizations, distribution, habitat choice, nesting and conservation”. Journal of Ornithology. 155 (2): 347–356. doi:10.1007/s10336-013-1009-5. S2CID 14257667.
- Round, P.D.; Clement, P. (2015). “Firethroat Calliope pectardens and Blackthroat C. obscura: notes on winter plumages and habitats”. BirdingASIA. 23: 84–87.
- Alström, P.; Zhao, M.; He, P.; Lei, F. (2016). “New locality for the endangered Blackthroat Calliope obscura”. Journal of Ornithology. 157: 371–372. doi:10.1007/s10336-015-1279-1. S2CID 26763327.
- Xeno-canto: Sound recordings