Bước tới nội dung

Calci ferricyanide

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Calci ferricyanide
Tên khácCalci hexacyanoferrat(III)
Nhận dạng
Thuộc tính
Công thức phân tửCa3[Fe(CN)6]2
Khối lượng mol544,132 g/mol (khan)
760,31536 g/mol (12 nước)
814,3612 g/mol (15 nước)
Bề ngoàitinh thể màu đỏ[1]
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướctan
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Calci ferricyanide là một hợp chất vô cơ thuộc loại muối phức của calciacid ferricyaniccông thức hóa học Ca3[Fe(CN)6]2 – tinh thể màu đỏ, tan trong nước.

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Có một số cách sau để điều chế calci ferricyanide:

Tính chất vật lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Calci ferricyanide tạo thành tinh thể ngậm nước Ca3[Fe(CN)6]2·12H2O – tinh thể hình kim màu đỏ, dễ tan trong nước.[2][4]

Tính chất hóa học

[sửa | sửa mã nguồn]

Hợp chất ổn định trong không khí khô khi đun nóng đến 100 °C và trong dung dịch nước lạnh. Tuy nhiên, khi đun sôi trong dung dịch nước, nó bị phân hủy với sự giải phóng acid hydrocyanic, calci hydroxide và kết tủa sắt(III) oxide[2].

Ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Calci ferricyanide là thành phần của chất xúc tác cho phản ứng trùng hợp epoxide[5].

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Calcium hexacyanoferrate(III) dodecahydrate. Chemister.
  2. ^ a b c Williams H. E. (Lỗi Lua: bad argument #2 to 'formatDate': invalid timestamp '1 tháng 1'.). The chemistry of cyanogen compounds and their manufacture and estimation. London: J. & A. Churchill. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  3. ^ Calcium ferricyanide, Ca3[Fe(CN)6]2. Atomistry.com.
  4. ^ Справочник химика. 2 . Л.: Химия. Редкол.: Никольский Б.П. и др. Lỗi Lua: bad argument #2 to 'formatDate': invalid timestamp '1 tháng 1'.. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  5. ^ “Double metal cyanide complex catalysts modified with group iia compounds, 1999”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.