Caffrogobius
Giao diện
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Gobiidae |
Chi (genus) | Caffrogobius Smitt, 1900 |
Loài điển hình | |
Gobius nudiceps Valenciennes, 1837 |
Caffrogobius là một chi của Họ Cá bống trắng
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]
- Caffrogobius agulhensis (Barnard, 1927) (Agulhas goby)
- Caffrogobius caffer (Günther, 1874)
- Caffrogobius dubius (J. L. B. Smith, 1959)
- Caffrogobius gilchristi (Boulenger, 1898) (Prison goby)
- Caffrogobius natalensis (Günther, 1874) (Baldy)
- Caffrogobius nudiceps (Valenciennes, 1837) (Barehead goby)
- Caffrogobius saldanha (Barnard, 1927)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Caffrogobius trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.