Bước tới nội dung

Caenolestes condorensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Caenolestes condorensis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Paucituberculata
Họ (familia)Caenolestidae
Chi (genus)Caenolestes
Loài (species)C. condorensis
Danh pháp hai phần
Caenolestes condorensis
Albuja & Patterson, 1996[2]

Caenolestes condorensis là một loài động vật có vú trong họ Caenolestidae, bộ Paucituberculata. Loài này được Albuja & Patterson miêu tả năm 1996.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Patterson, B. & Solari, S. (2008). Caenolestes condorensis. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2009. Database entry includes justification for why this species is listed as vulnerable
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Caenolestes condorensis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). tr. 42. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]