Cacosternum
Giao diện
Cacosternum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Pyxicephalidae |
Chi (genus) | Cacosternum Boulenger, 1887 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Cacosternum là một chi động vật lưỡng cư trong họ Pyxicephalidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 12 loài và 9% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]
Danh sách loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cacosternum boettgeri (Boulenger, 1882)
- Cacosternum capense Hewitt, 1925
- Cacosternum karooicum Boycott, de Villiers & Scott, 2002
- Cacosternum kinangopensis Channing & Schmitz, 2009
- Cacosternum leleupi Laurent, 1950
- Cacosternum namaquense Werner, 1910
- Cacosternum nanum Boulenger, 1887
- Cacosternum parvum Poynton, 1963
- Cacosternum platys Rose, 1950
- Cacosternum plimptoni Channing, Brun, Burger, Febvre & Moyer, 2005
- Cacosternum poyntoni Lambiris, 1988
- Cacosternum striatum FitzSimons, 1947
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cacosternum.
Wikispecies có thông tin sinh học về Cacosternum
- Boulenger, 1887: Descrition of new reptiles and batrachians in the British Museum (Natural history), part III. Annals and Magazine of Natural History, Bản mẫu:Ser., vol. 20, tr. 50-53 (texte intégral).
- Cacosternum tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Cacosternum tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).