Bước tới nội dung

Cacodaemon gerstaeckeri

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cacodaemon gerstaeckeri
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Endomychidae
Chi (genus)Cacodaemon
Loài (species)C. gerstaeckeri
Danh pháp hai phần
Cacodaemon gerstaeckeri
Strohecker, 1959

Cacodaemon gerstaeckeri là một loài bọ cánh cứng trong họ Endomychidae. Loài này được Strohecker miêu tả khoa học năm 1959.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]