Bước tới nội dung

CENPL

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
CENPL
Mã định danh
Danh phápCENPL, C1orf155, CENP-L, dJ383J4.3, centromere protein L
ID ngoàiOMIM: 611503 HomoloGene: 19618 GeneCards: CENPL
Gen cùng nguồn
LoàiNgườiChuột
Entrez
Ensembl
UniProt
RefSeq (mRNA)

NM_033319
NM_001127181
NM_001171182

n/a

RefSeq (protein)

NP_001120653
NP_001164653
NP_201576

n/a

Vị trí gen (UCSC)n/an/a
PubMed[1]n/a
Wikidata
Xem/Sửa Người

Protein trung thể L (tiếng Anh: Centromere protein L) là protein ở người được mã hóa bởi gen CENPL.[2][3][4]


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Human PubMed Reference:”.
  2. ^ Okada M, Cheeseman IM, Hori T, Okawa K, McLeod IX, Yates JR 3rd, Desai A, Fukagawa T (tháng 5 năm 2006). “The CENP-H-I complex is required for the efficient incorporation of newly synthesized CENP-A into centromeres”. Nat Cell Biol. 8 (5): 446–57. doi:10.1038/ncb1396. PMID 16622420.
  3. ^ Foltz DR, Jansen LE, Black BE, Bailey AO, Yates JR 3rd, Cleveland DW (tháng 5 năm 2006). “The human CENP-A centromeric nucleosome-associated complex”. Nat Cell Biol. 8 (5): 458–69. doi:10.1038/ncb1397. PMID 16622419.
  4. ^ “Entrez Gene: CENPL centromere protein L”.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]