Cử tạ tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - 56 kg nam
Giao diện
56 kg nam tại Thế vận hội lần thứ XXXI | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Riocentro | ||||||||||||
Thời gian | 7 tháng Tám | ||||||||||||
Số vận động viên | 17 từ 15 quốc gia | ||||||||||||
Tổng cử chiến thắng | 307 kg WR | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Cử tạ tại Thế vận hội Mùa hè 2016 | ||
---|---|---|
Vòng loại Danh sách vận động viên | ||
Nam | Nữ | |
56 kg | 48 kg | |
62 kg | 53 kg | |
69 kg | 58 kg | |
77 kg | 63 kg | |
85 kg | 69 kg | |
94 kg | 75 kg | |
105 kg | +75 kg | |
+105 kg | ||
Nội dung 56 kg nam môn cử tạ tại Thế vận hội Mùa hè 2016 ở Rio de Janeiro diễn ra vào ngày 7 tháng Tám tại Nhà thi đấu số 2 thuộc Riocentro.[1]
Huy chương được trao bởi thành viên IOC Chang Ung, Bắc Triều Tiên và Salvatore Coffa, Phó chủ tịch Liên đoàn cử tạ quốc tế.
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Thời gian tính theo Giờ Brasil (UTC-03:00)
Ngày | Giờ | Nội dung |
---|---|---|
7 tháng 8 năm 2016 | 10:00 | Nhóm B |
19:00 | Nhóm A |
Kỷ lục
[sửa | sửa mã nguồn]Trước khi diễn ra nội dung này, đã tồn tại những kỷ lục Olympic và thế giới sau.
Kỷ lục thế giới | Cử giật | Ngô Cảnh Bưu (CHN) | 139 kg | Houston, Hoa Kỳ | 21 tháng 11 năm 2015 |
Cử đẩy | Om Yun-chol (PRK) | 171 kg | Houston, Hoa Kỳ | 21 tháng 11 năm 2015 | |
Tổng cử | Halil Mutlu (TUR) | 305 kg | Sydney, Úc | 16 tháng 9 năm 2000 | |
Kỷ lục Olympic | Cử giật | Halil Mutlu (TUR) | 137.5 kg | Sydney, Úc | 16 tháng 9 năm 2000 |
Cử đẩy | Om Yun-chol (PRK) | 168 kg | Luân Đôn, Anh Quốc | 29 tháng 7 năm 2012 | |
Tổng cử | Halil Mutlu (TUR) | 305 kg | Sydney, Úc | 16 tháng 9 năm 2000 |
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Vận động viên | Nhóm | Trọng lượng cơ thể | Cử giật (kg) | Cử đẩy (kg) | Tổng cử[2] | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | Kết quả | 1 | 2 | 3 | Kết quả | |||||
Long Thanh Tuyền (CHN) | A | 55.68 | 132 | 137 | 137 | 161 | 166 | 170 | 170 OR | 307 WR | ||
Om Yun-chol (PRK) | A | 55.57 | 128 | 132 | 134 | 134 | 165 | 169 | 169 | 303 | ||
Sinphet Kruaithong (THA) | A | 55.43 | 125 | 131 | 132 | 132 | 154 | 157 | 157 | 289 | ||
4 | Arli Chontey (KAZ) | A | 55.64 | 125 | 130 | 130 | 148 | 148 | 278 | |||
5 | Trần Lê Quốc Toàn (VIE) | A | 55.85 | 117 | 121 | 121 | 148 | 154 | 154 | 275 | ||
6 | Habib de las Salas (COL) | A | 55.84 | 113 | 116 | 119 | 119 | 143 | 147 | 147 | 266 | |
7 | Mirco Scarantino (ITA) | A | 55.91 | 115 | 115 | 143 | 146 | 149 | 149 | 264 | ||
8 | Luis García (DOM) | B | 55.56 | 110 | 115 | 118 | 118 | 140 | 145 | 145 | 263 | |
9 | Witoon Mingmoon (THA) | A | 55.67 | 113 | 113 | 148 | 148 | 261 | ||||
10 | Edgar Pineda (GUA) | B | 56.00 | 103 | 108 | 108 | 140 | 143 | 143 | 251 | ||
11 | Takao Hiroaki (JPN) | B | 55.90 | 108 | 111 | 111 | 134 | 138 | 138 | 249 | ||
12 | Đường Khải Trung (TPE) | B | 55.89 | 110 | 110 | 131 | 135 | 138 | 138 | 248 | ||
13 | Manueli Tulo (FIJ) | B | 55.81 | 103 | 106 | 106 | 130 | 136 | 136 | 242 | ||
14 | Tom Goegebuer (BEL) | B | 55.74 | 107 | 111 | 111 | 126 | 130 | 130 | 241 | ||
15 | Elson Brechtefeld (NRU) | B | 55.62 | 95 | 98 | 98 | 120 | 125 | 125 | 223 | ||
- | Thạch Kim Tuấn (VIE) | A | 55.55 | 130 | 130 | - | DNF | |||||
- | Nestor Colonia (PHI) | A | 55.11 | 120 | 120 | - | DNF | |||||
- | Josué Brachi (ESP) | B | 55.67 | - | — | — | — | — | DNF | |||
- | Chagnaadorj Usukhbayar (MGL) | B | 55.65 | - | — | — | — | — | DNF |
Kỷ lục mới
[sửa | sửa mã nguồn]Cử đẩy | 169 kg | Om Yun-chol (PRK) | OR |
Cử đẩy | 170 kg | Long Thanh Tuyền (CHN) | OR |
Tổng cử | 307 kg | Long Thanh Tuyền (CHN) | WR |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Rio 2016: Weightlifting”. Rio 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Men's 56kg Schedule & Results – Olympic Weightlifting”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2016. Truy cập 10 tháng 8 năm 2016.